(Click vào để xem ảnh lớn)
  • Cáp 250V MPYC của  Seoul Hàn Quốc

Cáp 250V MPYC của Seoul Hàn Quốc

Liên hệ

Phạm vi công suất: 0.6/1kV
Nhiệt độ tối đa cáp: 85°C (XLPE),75°C (PVC)
Áp dụng tiêu chuẩn:
-JISC 3410-1999
-IEC 60332-1
Chứng chỉ đăng kiểm: DNV, BV, GL,…
Nguồn gốc: Hàn Quốc

Số lượng

Hãy gọi 0989155888
Hỗ trợ bán hàng
Kinh doanh

TƯ VẤN KINH DOANH

KD 1: 0936649939

KD 2: 0933876386

 

Tư vấn

HỖ TRỢ KỸ THUẬT 
0989155888

Thông tin chi tiết

Cấu tạo của dây cáp tàu thủy :

cap-tau-thuy-0-6-1kv_s736

(S): Dây dẫn: Là thành phần chính của dây cáp điện tàu thủy, được dùng dây đồng tráng thiếc theo tiêu chuẩn JIS C3410 của Nhật.

(P): Lớp cách điện: Lớp cách điện của dây cáp tàu thủy là hợp chất EPR theo tiêu chuẩn JIS C3410.

(Y): Vỏ bọc ngoài: Vỏ bọc ngoài của dây cáp tàu thủy là hợp chất PVC theo tiêu chuẩn JIS C3410.

(C): Lớp lưới bảo vệ: Là lớp dây bện hợp kim đồng hoặc thép được sơn màu trắng đồng bộ trên đường dây. Theo tiêu chuẩn JIS C3410.

(Y): Lớp bảo vệ ngoài: Là PVC màu đen, phù hợp với tiêu chuẩn JIS C3410.

(FA): Chất chống cháy: Phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60332-3 Cat A.

Nhận biết cáp tàu thủy:
Cáp tàu thủy 2 lõi (2C): Màu đen, trắng
Cáp tàu thủy 3 lõi (3C): Màu đen, trắng, đỏ
Cáp tàu thủy 4 lõi (4C): Màu đen, trắng, đỏ, xanh lá

Sản phẩm gợi ý

CÁP ĐIỆN TÀU THỦY  SEOUL HÀN QUỐC

CÁP ĐIỆN TÀU THỦY SEOUL HÀN QUỐC

Liên hệ

hạm vi công suất: 0.6/1kV Nhiệt độ tối đa cáp: 85°C (XLPE),75°C (PVC) Áp dụng tiêu chuẩn: -JISC 3410-1999 -IEC 60332-1 Chứng chỉ đăng kiểm: DNV, BV, GL,… Nguồn gốc: Hàn Quốc

Mua ngay
Cáp 0.6/1KV FA-TPYC của Seoul Hàn Quốc

Cáp 0.6/1KV FA-TPYC của Seoul Hàn Quốc

Liên hệ

Phạm vi công suất: 0.6/1kV Nhiệt độ tối đa cáp: 85°C (XLPE),75°C (PVC) Áp dụng tiêu chuẩn: -JISC 3410-1999 -IEC 60332-1 Chứng chỉ đăng kiểm: DNV, BV, GL,… Nguồn gốc: Hàn Quốc

Mua ngay
Cáp 0.6/1.0KV (FR-)TPYCY của Seoul Hàn Quốc

Cáp 0.6/1.0KV (FR-)TPYCY của Seoul Hàn Quốc

Liên hệ

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG Hướng dẫn thiết kế: IEC 60092-350 , -354 Chậm cháy: IEC 60.332-1 và IEC 60332-3 loại A ( FA -Type ) Lạnh uốn cong / tác động : CSA 22.2 No 03 ( -35 ) (Cold Type) Nhiệt độ dây dẫn tối đa: 90 độ C

Mua ngay
Cáp 0,6/1KV TPYC của Seoul Hàn Quốc

Cáp 0,6/1KV TPYC của Seoul Hàn Quốc

Liên hệ

– Cáp tàu thủy dùng cho hệ thống điện thoại truyền thanh – điện áp 250V. – Cáp tàu thủy dùng cho hệ điều khiển và tín hiệu – điện áp 250V. – Cáp tàu thủy dùng cho hệ động lực và chiếu sáng – điện áp 0,6/1kV.

Mua ngay
Cáp 250V TTYC(S) của  Seoul Hàn Quốc

Cáp 250V TTYC(S) của Seoul Hàn Quốc

Liên hệ

Phạm vi công suất: 0.6/1kV Nhiệt độ tối đa cáp: 85°C (XLPE),75°C (PVC) Áp dụng tiêu chuẩn: -JISC 3410-1999 -IEC 60332-1 Chứng chỉ đăng kiểm: DNV, BV, GL,… Nguồn gốc: Hàn Quốc

Mua ngay
Cáp 0.6/1.0KV SPYC(YS) của  Seoul Hàn Quốc

Cáp 0.6/1.0KV SPYC(YS) của Seoul Hàn Quốc

Liên hệ

Phạm vi công suất: 0.6/1kV Nhiệt độ tối đa cáp: 85°C (XLPE),75°C (PVC) Áp dụng tiêu chuẩn: -JISC 3410-1999 -IEC 60332-1 Chứng chỉ đăng kiểm: DNV, BV, GL,… Nguồn gốc: Hàn Quốc

Mua ngay
Cáp 0.6/1.0KV (FR-)DPYC(S) của  Seoul Hàn Quốc

Cáp 0.6/1.0KV (FR-)DPYC(S) của Seoul Hàn Quốc

Liên hệ

Phạm vi công suất: 0.6/1kV Nhiệt độ tối đa cáp: 85°C (XLPE),75°C (PVC) Áp dụng tiêu chuẩn: -JISC 3410-1999 -IEC 60332-1 Chứng chỉ đăng kiểm: DNV, BV, GL,… Nguồn gốc: Hàn Quốc

Mua ngay
0989155888 Yêu cầu báo giá